TỔNG CÔNG TY THÉP VIỆT NAM - CTCP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
|
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ HÀ NỘI |
|
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
Số: /QĐ-HNS |
Hà Nội, ngày tháng năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH |
Về việc ban hành giá bán kim khí |
|
|
|
|
|
|
TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY CP KIM KHÍ HÀ NỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty cổ phần kim khí Hà Nội; |
Căn cứ Quy định kinh doanh thương mại của Công ty cổ phần kim khí Hà Nội; |
Căn cứ tình hình tồn kho, diễn biến giá thép tại thời điểm hiện nay của khu vực Miền Bắc, |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 1. Nay ban hành giá bán các mặt hàng sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY CÁCH VẬT TƯ |
Giá Bán |
|
|
|
Chưa VAT |
Đã Có VAT |
|
|
|
1/ Thép cuộn sản xuất trong nước VPS |
|
|
|
|
|
Φ 6 - Φ8 |
12.900 |
14.190 |
|
|
|
Φ8 gai |
12.950 |
14.245 |
|
|
|
2/ Thép cây sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
2.1 Thép VPS |
|
|
|
|
|
D 10 SD 295 A |
12.950 |
14.245 |
|
|
|
D 12 SD 295A/CB300/Gr40 |
12.900 |
14.190 |
|
|
|
D 13 ÷ D32 SD 295A/CB300/Gr40 |
12.850 |
14.135 |
|
|
|
2.2 Thép VUC, SSE |
|
|
|
|
|
D 10 CB300 |
13.300 |
14.630 |
|
|
|
D 12 CB300 |
13.150 |
14.465 |
|
|
|
D 13 ÷ D 32 CB 300 |
13.050 |
14.355 |
|
|
|
3/ Thép hình sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
L 40 x 40 x 4 x 6m HV |
13.545 |
14.900 |
|
|
|
L50 x 50 x 4 x 6m HV |
13.545 |
14.900 |
|
|
|
L50 x 50 x 5 x 6m HV |
13.545 |
14.900 |
|
|
|
L 63 x 63 x 5 x 6m HV |
13.545 |
14.900 |
|
|
|
L 63 x 63 x 6 x 6m HV |
13.545 |
14.900 |
|
|
|
L 75 x 75 x 6 x 6m HV |
13.545 |
14.900 |
|
|
|
L 100 x 100 x 8 x 6m HV |
13.727 |
15.100 |
|
|
|
L 100 x 100 x 10 x 6m HV |
13.727 |
15.100 |
|
|
|
L 120 x 120 x 12m (giá tồn kho năm 2009) |
14.000 |
15.400 |
|
|
|
U 100 x 46 x 6m HV |
13.545 |
14.900 |
|
|
|
U 120 x 52 x 6m HV |
13.545 |
14.900 |
|
|
|
U 140 x 58 x 6m HV |
14.364 |
15.800 |
|
|
|
U 160 x 64 x 6m HV |
14.364 |
15.800 |
|
|
|
I 150 x 75 x6m HV |
14.364 |
15.800 |
|
|
|
4/ Thép tấm cán nóng SS400 – Q235 |
|
|
|
|
|
4ly x 1500 x 6000 |
12.091 |
13.300 |
|
|
|
5ly x 1500 x 6000 |
12.091 |
13.300 |
|
|
|
6ly x 1500 x 6000 |
12.091 |
13.300 |
|
|
|
8ly x 1500 x 6000 |
12.091 |
13.300 |
|
|
|
10ly x 1500 x 6000 |
12.091 |
13.300 |
|
|
|
12ly x 1500 x 6000 |
12.091 |
13.300 |
|
|
|
14ly x 1500 x 6000 |
12.273 |
13.500 |
|
|
|
14ly x 2000 x 12000 |
12.273 |
13.500 |
|
|
|
16ly x 1500 x 6000 |
12.273 |
13.500 |
|
|
|
16ly x 2000 x 12000 |
12.273 |
13.500 |
|
|
|
18ly x 1500 x 6000 |
12.273 |
13.500 |
|
|
|
18ly x 2000 x 12000 |
12.273 |
13.500 |
|
|
|
20ly x 1500 x 6000 |
12.273 |
13.500 |
|
|
|
20ly x 2000 x 12000 |
12.273 |
13.500 |
|
|
|
22ly x 2000 x 6000 |
12.273 |
13.500 |
|
|
|
22ly x 1800 x 6000 |
12.273 |
13.500 |
|
|
|
25ly x 2000 x 12000 |
12.273 |
13.500 |
|
|
|
30ly x 2000 x 12000 |
12.273 |
13.500 |
|
|
|
5/ Thép tấm chống trượt SS400 - Q 235 |
|
|
|
|
|
3ly x 1500 x 6000 |
12.273 |
13.500 |
|
|
|
4ly x 1500 x 6000 |
12.273 |
13.500 |
|
|
|
5ly x 1500 x 6000 |
12.273 |
13.500 |
|
|
|
6/ Thép hình nhập khẩu mới |
|
|
|
|
6.1 Thép hình Trung Quốc |
|
|
|
|
|
6.1.1 Thép chữ H |
|
|
|
|
|
H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m |
13.364 |
14.700 |
|
|
|
H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m |
13.364 |
14.700 |
|
|
|
H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m |
13.636 |
15.000 |
|
|
|
H 300 x 300 x 10 x 15x 12m |
13.636 |
15.000 |
|
|
|
H 350 x 350 x 12 x 9 x 12m |
13.909 |
15.300 |
|
|
|
6.1.2 Thép chữ I |
|
|
|
|
|
I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m |
13.364 |
14.700 |
|
|
|
I 175 x 175 x 7,5 x 11 x 12m |
13.364 |
14.700 |
|
|
|
I 198 x 99 x 4,5 x 7 x 12m |
13.364 |
14.700 |
|
|
|
I 200 x 100 x 5,5 x 8 x 12m |
13.364 |
14.700 |
|
|
|
I 248 x 124 x 5 x 8 x 12m |
13.364 |
14.700 |
|
|
|
I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m |
13.455 |
14.800 |
|
|
|
I 298 x 149 x 5,5 x 8 x 12m |
13.455 |
14.800 |
|
|
|
I 300 x 150 x 6,5 x 9 x 12m |
13.455 |
14.800 |
|
|
|
I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m |
13.636 |
15.000 |
|
|
|
I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m |
13.636 |
15.000 |
|
|
|
I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m |
13.636 |
15.000 |
|
|
|
6.1.3 Thép chữ U |
|
|
|
|
|
U 150 x 75 x 6,5x12m |
13.455 |
14.800 |
|
|
|
U 180 x 68 x 6 x12m |
13.455 |
14.800 |
|
|
|
U 200 x 69 x 5,4x12m |
13.455 |
14.800 |
|
|
|
U 250 x 76 x 6,5 x 12m |
13.455 |
14.800 |
|
|
|
U 250 x 78 x 7,0 x 12m |
13.455 |
14.800 |
|
|
|
U 300 x 82x 7 x 12m |
13.727 |
15.100 |
|
|
|
6.2 Thép hình Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
6.2.1 Thép chữ H |
|
|
|
|
|
H 200 x 200 x 8 x 12m |
17.273 |
19.000 |
|
|
|
H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m |
17.273 |
19.000 |
|
|
|
H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m |
17.273 |
19.000 |
|
|
|
H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m |
17.273 |
19.000 |
|
|
|
H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m |
17.273 |
19.000 |
|
|
|
6.2.2 Thép chữ I |
|
|
|
|
|
I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m |
17.000 |
18.700 |
|
|
|
I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m |
17.000 |
18.700 |
|
|
|
I 300 x 150 x6,5 x 9 x 12m |
17.273 |
19.000 |
|
|
|
I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m |
17.273 |
19.000 |
|
|
|
I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m |
17.273 |
19.000 |
|
|
|
I 600 x 200 x 11 x 17 x 12m |
17.273 |
19.000 |
|
|
|
6.2.3 Thép chữ U |
|
|
|
|
|
U 200 x 80 x 7,5 x 11 x 12m |
17.273 |
19.000 |
|
|
|
U 250 x 90 x 9 x 13 x 12m |
17.273 |
19.000 |
|
|
|
U 300 x 90 x 9 x 13 x 12m |
18.182 |
20.000 |
|
|
|
U 380 x 100 x 10,5 x 16 x 12m |
18.182 |
20.000 |
|
|
|
7/ Thép hình tồn kho năm 2009 |
|
|
|
|
|
Thép chữ 100 < I < 300 |
12.000 |
13.200 |
|
|
|
Thép chữ I ≥ 300 |
12.000 |
13.200 |
|
|
|
Thép chữ H các quy cách (<300) |
12.000 |
13.200 |
|
|
|
Thép chữ U > 160 |
12.000 |
13.200 |
|
|
|
8/ Thép ống |
|
|
|
|
|
8.1 Ống mạ kẽm hạng BSA1 |
|
|
|
|
|
D 15 |
23.636 |
26.000 |
|
|
|
D20 |
22.727 |
25.000 |
|
|
|
D25 |
22.636 |
24.900 |
|
|
|
D33 ÷ D40 |
22.545 |
24.800 |
|
|
|
D50 ÷ D100 |
22.455 |
24.700 |
|
|
|
9.2 Ống đen |
|
|
|
|
|
Ống thép đen Φ 141.1 - 219.1 các độ dầy |
15.909 |
17.500 |
|
|
|
Ống thép đen < Φ 141.1 - 219.1 các độ dầy |
15.000 |
16.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. - Giá bán quy định tại điều 1 được hiểu là giá bán thanh toán tiền ngay, giao hàng trên phương tiện bên mua tại các điểm kho của Công ty tại Hà Nội. |
|
|
|
|
|
|
-Tùy theo từng đơn hàng, Công ty có thể áp dụng chiết khấu để khuyến khích tiêu thụ. |
|
|
|
|
|
-Trường hợp giao hàng trên phương tiện bên mua tại kho các nhà sản xuât, giá bán trên được trừ 100đ/kg. |
|
|
|
|
|
|
-Trường hợp thanh toán chậm trả, giao hàng theo yêu cầu của khách hàng, giá cả sẽ được điều chỉnh theo thỏa thuận. |
|
|
|
|
|
|
-Trường hợp các nhà máy điều chỉnh giá, giá Công ty cũng sẽ được điều chỉnh tương ứng( khi chưa có quyết giá mới). |
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Quyết định giá bán kim khí này được áp dụng từ ngày 17/09/2014. Các quyết định trước đây không có hiệu lực. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận |
TỔNG GIÁM ĐỐC |
|
|
-Tổng giám đốc; |
|
|
|
-Phó TGĐ KD; |
|
|
|
|
|
-Phòng KHKD, TCKT; |
|
|
|
|
|
-Các đơn vị trực thuộc; |
|
|
|
|
|
-Phòng TCHC (n/y Website); |
|
|
|
|
|
-Lưu: VT |
Phạm Công Dũng |
|
|
|
|
|
|
|