Đặc tính kỹ thuật:
TỔNG CÔNG TY THÉP VIỆT NAM - CTCP
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ HÀ NỘI
Số: /QĐ - HNS
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
Hà Nội, ngày tháng 05 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành giá bán kim khí
TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ HÀ NỘI
Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty cổ phần Kim khí Hà Nội;
Căn cứ Quy định kinh doanh thương mại của Công ty cổ phần Kim khí Hà Nội;
Căn cứ tình hình tồn kho, diễn biến giá bán thép tại thời điểm hiện nay của khu vực miền Bắc,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành giá bán các mặt hàng sau: Đơn vị tính: đồng/kg
QUY CÁCH VẬT TƯ |
GIÁ BÁN |
|
Chưa VAT |
Đã có VAT |
1/ Thép cuộn sản xuất trong nước |
|
|
Ф 6 – Ф 8 |
15.800 |
17.380 |
Ф 8 gai |
15.800 |
17.380 |
2/ Thép cây sản xuất trong nước |
|
|
2.1 Thép VPS |
|
|
D 10 SD 295 |
15.900 |
17.490 |
D 12 SD 295 |
15.800 |
17.380 |
D13 ÷ 32 SD 295 |
15.750 |
17.325 |
Thép SD 390 tăng 200đ/kg so với SD 295 |
|
|
2.2 Thép Việt Úc, SSE |
|
|
D 10 SD 295 |
16.050 |
17.655 |
D 12 SD 295 |
15.850 |
17.435 |
D 13 ÷ 32 SD 295 |
15.800 |
17.380 |
Thép SD 390 tăng 150đ/kg so với SD 295 |
|
|
2.3 Thép Tisco |
|
|
D10 SD 295 |
16.100 |
17.710 |
D12 SD 295 |
15.950 |
17.545 |
D14 ÷ 32 SD295 |
15.800 |
17.380 |
SD 390 tăng 200đ/kg so với SD 295 |
|
|
2.4 Các nhà máy khác (Hòa Phát, VIS, Kansai,
Gia Sàng, SHS…) |
|
|
D10 SD 295 |
16.050 |
17.655 |
D12 SD 295 |
15.850 |
17.435 |
D14 ÷ 32 SD295 |
15.750 |
17.325 |
SD 390 tăng 200đ/kg so với SD 295 |
|
|
3/ Thép góc sản xuất trong nước |
|
|
Thép L từ 40 ÷ 63 |
14.900 |
16.390 |
Thép L từ 70 ÷ 100 |
15.200 |
16.720 |
L 100 x 100 x 6m (giá tồn kho năm 2009) |
14.800 |
16.280 |
L 120 x 120 x 12m (giá tồn kho năm 2009) |
14.800 |
16.280 |
4/ Thép chữ U sản xuất trong nước |
|
|
Thép chữ U từ 80 ÷ 120
|
14.900 |
16.390 |
Thép chữ U từ 140 ÷ 160 |
15.750 |
17.325 |
5/ Thép tấm cán nóng SS400 – Q235 |
|
|
3 ¸ 5 mm x các kích cỡ |
14.000 |
15.400 |
6 ¸ 12 mm x các kích cỡ |
14.000 |
15.400 |
14 ¸ 25 mm x các kích cỡ |
14.300 |
15.730 |
≥ 30 mm x các kích cỡ |
15.600 |
17.160 |
6/ Thép tấm cán nóng Q345 |
|
|
18/35 mm x 1800mm x 6000mm |
15.900 |
17.490 |
7/ Thép hình nhập khẩu mới |
|
7.1 Thép hình Trung Quốc |
|
|
7.1.1 Thép chữ H |
|
|
H 200 x 200 x 8 x 13 x 12m |
16.500 |
18.150 |
H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m |
16.500 |
18.150 |
7.1.2 Thép chữ I |
|
|
I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m |
16.100 |
17.710 |
I 198 x 99 x 4,5 x 7 x 12m |
15.900 |
17.490 |
I 200 x 100 x 5,5 x 8 x 12m |
15.900 |
17.490 |
I 248 x 124 x 5 x 8 x 12m |
15.900 |
17.490 |
I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m |
15.900 |
17.490 |
I 298 x 149 x 5,5 x 8 x 12m |
16.300 |
17.930 |
I 300 x 150 x 6,5 x 9 x 12m |
16.300 |
17.930 |
7.1.3 Thép chữ U |
|
|
U 250 x 76 x 6,5 x 12m |
16.500 |
18.150 |
7.2 Thép hình Hàn Quốc |
|
|
7.2.1 Thép chữ H |
|
|
H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m |
18.500 |
20.350 |
H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m |
18.500 |
20.350 |
H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m |
18.500 |
20.350 |
H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m |
18.700 |
20.570 |
7.2.2 Thép chữ I |
|
|
H 194 x 150 x 6 x 9 x 12m |
18.200 |
20.020 |
H 294 x 200 x 8 x 12 x 12m |
18.200 |
20.020 |
I 300 x 150 x6,5 x 9 x 12m |
18.200 |
20.020 |
I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m |
18.200 |
20.020 |
I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m |
19.000 |
20.900 |
I 600 x 200 x 11 x 17 x 12m |
19.000 |
20.900 |
7.2.3 Thép chữ U |
|
|
U 200 x 80 x 7,5 x 11 x 12m |
21.000 |
23.100 |
U 250 x 90 x 9 x 13 x 12m |
21.000 |
23.100 |
U 300 x 90 x 9 x 13 x 12m |
21.500 |
23.650 |
8/ Thép hình tồn kho năm 2009 |
|
|
Thép chữ 100 < I < 300 |
14.000 |
15.400 |
Thép chữ I ≥ 300 |
14.000 |
15.400 |
Thép chữ H các quy cách (<300) |
14.000 |
15.400 |
Thép chữ U > 160 |
14.000 |
15.400 |
9/ Thép ống |
|
|
9.1 Ống mạ kẽm hạng BSM và BSL |
|
|
D50 ÷ D100 |
22.900 |
25.190 |
D32 ÷ D40 |
23.000 |
25.300 |
D25 |
23.100 |
25.410 |
D15 ÷ D20 |
23.200 |
25.520 |
BSA1 D15 |
24.200 |
26.620 |
Ống hạng BSA1 khác giảm 100đ/kg so với hạng BS
|
9.2 Ống đen |
|
|
Các quy cách độ dày ≥ 2 mm |
15.900 |
17.490 |
Các quy cách độ dày 1,5 ÷ 2 mm |
16.400 |
18.040 |
Các quy cách độ dày ≤ 1,5 mm |
17.000 |
18.700 |
Điều 2. - Giá bán quy định ở điều 1 được hiểu là giá bán thanh toán tiền ngay, giao hàng trên phương tiện bên mua tại các điểm kho của Công ty tại Hà Nội.
- Tùy theo từng đơn hàng, Công ty có thể áp dụng chiết khấu để khuyến khích tiêu thụ.
- Trường hợp giao hàng trên phương tiện bên mua tại kho các nhà sản xuất, giá bán trên được trừ 100đ/kg.
- Trường hợp thanh toán chậm trả, giao hàng theo yêu cầu của khách hàng, giá cả sẽ được điều chỉnh theo thoả thuận.
- Trường hợp các nhà máy điều chỉnh giá, giá Công ty cũng sẽ được điều chỉnh tương ứng (khi chưa ra quyết định giá mới).
Điều 3. - Quyết định giá bán kim khí này được áp dụng từ ngày 28/5/2012. Các quyết định trước đây không có hiệu lực.
Nơi nhận:
- Tổng giám đốc (B/c)
- Phòng KHKD, TCKT;
- Các Trung tâm HNS 1, 2, 3 và 4;
- Các đơn vị trực thuộc;
- Phòng TCHC (n/y Website);
- Lưu: VT. |
KT.TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
Phan Hồng Hải |