Banner
  • TIN MỚI HÔM NAYBÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2019 - BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2019 - CÔNG BỐ THÔNG TIN BẤT THƯỜNG NGÀY 09 THÁNG 03 NĂM 2020 - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN NGÀY ĐĂNG KÝ CHỐT DANH SÁCH CỔ ĐÔNG THAM DỰ CUỘC HỌP ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2020 - Đại hội Đảng bộ Công ty CP Kim Khí Hà Nội-Vnsteel lần XVIII, nhiệm kỳ 2020-2025 thành công tốt đẹp! - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - GẶP MẶT THÂN MẬT CÁC THẾ HỆ LÃNH ĐẠO NHÂN DỊP KỶ NIỆM 60 NĂM THÀNH LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ HÀ NỘI-VNSTEEL - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG TY CP KIM KHÍ HÀ NỘI-VNSTEEL CHÚ TRỌNG CÔNG TÁC PCCC - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - DANH SÁCH CỔ ĐÔNG NHÀ NƯỚC, CỔ ĐÔNG LỚN - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2020 - BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2020 - NGHỊ QUYẾT HĐQT VỀ TỔ CHỨC ĐH ĐCĐ THƯỜNG NIÊN NĂM 2021 VÀ NGÀY CHÔT DANH SÁCH THAM DỰ ĐH ĐCĐ - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BÔ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - LỄ CÔNG BỐ QUYẾT ĐỊNH BỔ NHIỆM TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24h - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24h - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2021 - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H
  •  
  • Bảng giá Kim khí tháng 6
    Cập nhật: 02/06/2014
    Lượt xem: 2370
    Đặc tính kỹ thuật:
    TỔNG CÔNG TY THÉP VIỆT NAM - CTCP
    CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ HÀ NỘI
     

    Số:              /QĐ - HNS
    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
     

    Hà Nội, ngày        tháng 05  năm 2012
    QUYẾT ĐỊNH
    Về việc ban hành giá bán kim khí
     
     
    TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ HÀ NỘI
     
    Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty cổ phần Kim khí Hà Nội;
    Căn cứ  Quy định kinh doanh thương mại của Công ty cổ phần Kim khí Hà Nội;
    Căn cứ tình hình tồn kho, diễn biến giá bán thép tại thời điểm hiện nay của khu vực miền Bắc,
    QUYẾT ĐỊNH
    Điều 1. Nay ban hành giá bán các mặt hàng sau:                                                                                                                                                  Đơn vị tính: đồng/kg
    QUY CÁCH VẬT TƯ GIÁ BÁN 
      Chưa VAT Đã có VAT
    1/ Thép cuộn sản xuất trong nước    
              Ф 6 – Ф 8 15.800 17.380
                 Ф 8 gai 15.800 17.380
    2/ Thép cây sản xuất trong nước    
       2.1 Thép VPS    
               D 10 SD 295 15.900 17.490
               D 12 SD 295 15.800 17.380
               D13 ÷ 32 SD 295 15.750 17.325
       Thép SD 390 tăng 200đ/kg so với SD 295    
       2.2 Thép Việt Úc, SSE    
               D 10 SD 295 16.050 17.655
               D 12 SD 295 15.850 17.435
               D 13 ÷ 32 SD 295 15.800 17.380
       Thép SD 390 tăng 150đ/kg so với SD 295    
      2.3 Thép Tisco    
           D10 SD 295 16.100 17.710
           D12 SD 295 15.950 17.545
           D14 ÷ 32 SD295 15.800 17.380
    SD 390 tăng 200đ/kg so với SD 295    
       2.4 Các nhà máy khác (Hòa Phát, VIS, Kansai,
    Gia Sàng, SHS…)
       
           D10 SD 295 16.050 17.655
           D12 SD 295 15.850 17.435
           D14 ÷ 32 SD295 15.750 17.325
    SD 390 tăng 200đ/kg so với SD 295    
    3/ Thép góc sản xuất trong nước    
             Thép  L từ 40  ÷  63 14.900 16.390
             Thép  L từ 70  ÷  100 15.200 16.720
             L 100 x 100 x 6m (giá tồn kho năm 2009) 14.800 16.280
             L 120 x 120 x 12m (giá tồn kho năm 2009) 14.800 16.280
    4/ Thép chữ U sản xuất trong nước    
           Thép chữ U từ 80 ÷ 120
     
    14.900 16.390
           Thép chữ U từ 140 ÷ 160 15.750 17.325
    5/ Thép tấm cán nóng SS400 – Q235    
                  3 ¸ 5 mm  x các kích cỡ 14.000 15.400
                  6 ¸ 12 mm  x các kích cỡ 14.000 15.400
                14 ¸ 25 mm  x các kích cỡ 14.300 15.730
               ≥ 30 mm  x các kích cỡ 15.600 17.160
    6/ Thép tấm cán nóng Q345    
             18/35 mm  x 1800mm x 6000mm 15.900 17.490
    7/ Thép hình nhập khẩu mới  
     7.1 Thép hình Trung Quốc    
     7.1.1 Thép chữ H    
            H 200 x 200 x 8 x 13 x 12m 16.500 18.150
            H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m 16.500 18.150
     7.1.2 Thép chữ I    
             I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m 16.100 17.710
             I 198 x 99 x 4,5 x 7 x 12m 15.900 17.490
             I 200 x 100 x 5,5 x 8 x 12m 15.900 17.490
             I 248 x 124 x 5 x 8 x 12m 15.900 17.490
             I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m 15.900 17.490
             I 298 x 149 x 5,5 x 8 x 12m 16.300 17.930
             I 300 x 150 x 6,5 x 9 x 12m 16.300 17.930
     7.1.3 Thép chữ U    
             U 250 x 76 x 6,5 x 12m 16.500 18.150
     7.2 Thép hình Hàn Quốc    
     7.2.1 Thép chữ H    
            H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m 18.500 20.350
            H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m 18.500 20.350
            H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m 18.500 20.350
            H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m 18.700 20.570
     7.2.2 Thép chữ I    
            H 194 x 150 x 6 x 9 x 12m 18.200 20.020
            H 294 x 200 x 8 x 12 x 12m 18.200 20.020
            I  300 x 150 x6,5 x 9 x 12m 18.200 20.020
            I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m 18.200 20.020
            I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m 19.000 20.900
            I 600 x 200 x 11 x 17 x 12m 19.000 20.900
     7.2.3 Thép chữ U    
            U 200 x 80 x 7,5 x 11 x 12m 21.000 23.100
            U 250 x 90 x 9 x 13 x 12m 21.000 23.100
            U 300 x 90 x 9 x 13 x 12m 21.500 23.650
     8/ Thép hình tồn kho năm 2009    
            Thép chữ 100 < I < 300 14.000 15.400
            Thép chữ  I ≥ 300 14.000 15.400
            Thép chữ H các quy cách (<300) 14.000 15.400
            Thép chữ U > 160 14.000 15.400
     9/ Thép ống    
     9.1 Ống mạ kẽm hạng BSM và BSL    
            D50 ÷ D100 22.900 25.190
            D32 ÷ D40 23.000 25.300
            D25 23.100 25.410
            D15 ÷ D20 23.200 25.520
            BSA1 D15 24.200 26.620
    Ống hạng BSA1 khác giảm 100đ/kg so với hạng BS
     
     9.2 Ống đen    
    Các quy cách độ dày ≥ 2 mm 15.900 17.490
    Các quy cách độ dày 1,5 ÷ 2 mm 16.400 18.040
    Các quy cách độ dày ≤ 1,5 mm 17.000 18.700
     
    Điều 2. - Giá bán quy định ở điều 1 được hiểu là giá bán thanh toán tiền ngay, giao hàng trên phương tiện bên mua tại các điểm kho của Công ty tại Hà Nội.
                  -  Tùy theo từng đơn hàng, Công ty có thể áp dụng chiết khấu để khuyến khích tiêu thụ.
                 - Trường hợp giao hàng trên phương tiện bên mua tại kho các nhà sản xuất, giá bán trên được trừ 100đ/kg.
                 - Trường hợp thanh toán chậm trả, giao hàng theo yêu cầu của khách hàng, giá cả sẽ được điều chỉnh theo thoả thuận.
                - Trường hợp các nhà máy điều chỉnh giá, giá Công ty cũng sẽ được điều chỉnh tương ứng (khi chưa ra quyết định giá mới).
    Điều 3. - Quyết định giá bán kim khí này được áp dụng từ ngày 28/5/2012. Các quyết định trước đây không có hiệu lực.

    Nơi nhận:
    - Tổng giám đốc (B/c)
    - Phòng KHKD, TCKT;
    - Các Trung tâm HNS 1, 2, 3 và 4;
    - Các đơn vị trực thuộc;
    - Phòng TCHC (n/y Website);
    - Lưu: VT.     
    KT.TỔNG GIÁM ĐỐC
     PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
     (Đã ký)



    Phan Hồng Hải
    • vnsteel
    • tisco
    • vnsteelthanglong.vn
    • http://vinausteel.com.vn
    • http://www.theptaydo.com/
    • Việt Hàn
    • http://www.tructhon.com.vn/
    • http://www.metalhcm.com.vn/
    • http://www.vinapipe.vn/