Banner
  • TIN MỚI HÔM NAYBÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2019 - BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2019 - CÔNG BỐ THÔNG TIN BẤT THƯỜNG NGÀY 09 THÁNG 03 NĂM 2020 - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN NGÀY ĐĂNG KÝ CHỐT DANH SÁCH CỔ ĐÔNG THAM DỰ CUỘC HỌP ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2020 - Đại hội Đảng bộ Công ty CP Kim Khí Hà Nội-Vnsteel lần XVIII, nhiệm kỳ 2020-2025 thành công tốt đẹp! - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - GẶP MẶT THÂN MẬT CÁC THẾ HỆ LÃNH ĐẠO NHÂN DỊP KỶ NIỆM 60 NĂM THÀNH LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ HÀ NỘI-VNSTEEL - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG TY CP KIM KHÍ HÀ NỘI-VNSTEEL CHÚ TRỌNG CÔNG TÁC PCCC - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - DANH SÁCH CỔ ĐÔNG NHÀ NƯỚC, CỔ ĐÔNG LỚN - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2020 - BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2020 - NGHỊ QUYẾT HĐQT VỀ TỔ CHỨC ĐH ĐCĐ THƯỜNG NIÊN NĂM 2021 VÀ NGÀY CHÔT DANH SÁCH THAM DỰ ĐH ĐCĐ - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BÔ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - LỄ CÔNG BỐ QUYẾT ĐỊNH BỔ NHIỆM TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24h - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24h - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H - ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2021 - CÔNG BỐ THÔNG TIN 24H
  •  
  • Bảng giá Kim Khí tháng 10/2012
    Cập nhật: 02/06/2014
    Lượt xem: 895
    TỔNG CÔNG TY THÉP VIỆT NAM - CTCP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc

     
              
    Số:             /QĐ-HNS    Hà Nội, ngày       tháng        năm 2012
                   
    QUYẾT ĐỊNH
    Về việc ban hành giá bán kim khí
     
     
               
     TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY CP KIM KHÍ HÀ NỘI
                   
                       Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty cổ phần kim khí Hà Nội;
                       Căn cứ Quy định kinh doanh thương mại của Công ty cổ phần kim khí Hà Nội;
                       Căn cứ tình hình tồn kho, diễn biến giá thép tại thời điểm hiện nay của khu vực Miền Bắc,
      QUYẾT ĐỊNH    
              Điều 1. Nay ban hành giá bán các mặt hàng sau:            
                   
      QUY CÁCH VẬT TƯ Giá Bán BaZem    
      Chưa VAT Đã Có VAT Kg/m Kg/Cây/T    
      1/ Thép cuộn sản xuất trong nước VPS            
      Φ 6 - Φ8 14.150 15.565        
      Φ8 gai 14.200 15.620        
      2/ Thép cây sản xuất trong nước VPS            
       Thép VPS (Tiêu chuẩn TCVN 1651-2: 2008)            
         D 10 SD 295 A 14.300 15.730 0,617 7,22    
         D 12 SD 295 B 14.250 15.675 0,888 10,39    
         D14 SD 295 B 14.200 15.620 1,210 14,16    
         D 16 SD 295 B 14.200 15.620 1,58 18,49    
         D 18 SD 295 B 14.200 15.620 2,00 23,40    
         D 20 SD 295 B 14.200 15.620 2,47 28,90    
         D 22 SD 295 B 14.200 15.620 2,98 34,87    
         D 25 CB300V 14.650 16.115 3,85 45,05    
         D 28 CB300V 14.650 16.115 4,84 56,63    
         D 32 CB300V 14.650 16.115 6,31 73,83    
      3/ Thép góc sản xuất trong nước             
         L 40 x 40 x 4 x 6m 14.500 15.950 2,41 14,5    
         L50 x 50 x 4 x 6m 14.500 15.950 3,05 18,3    
         L50 x 50 x 5 x 6m 14.500 15.950 3,77 22,62    
         L 63 x 63 x 5 x 6m 14.500 15.950 4,81 28,86    
         L 63 x 63 x 6 x 6m 14.500 15.950 5,72 34,32    
         L 70 x 70 x 5 x 6m 14.500 15.950 5,38 32,28    
         L 70 x 70 x 6 x 6m 14.500 15.950 6,39 38,34    
         L 70 x 70 x 7 x 6m 14.500 15.950 7,39 44,34    
         L 75 x 75 x 5 x 6m 14.500 15.950 5,80 34,80    
         L 75 x 75 x 6 x 6m 14.500 15.950 6,89 41,34    
         L 75 x 75 x 7 x 6m 14.500 15.950 7,96 44,76    
         L 75 x 75 x 8 x 6m 14.500 15.950 9,02 54,12    
       L 100 x 100 x 6m (giá tồn kho năm 2009) 14.500 15.950 12,2 146,4    
      L 120 x 120 x 12m (giá tồn kho năm 2009) 14.500 15.950 18,3 219,6    
      4/ Thép chữ U,I sản xuất trong nước            
        U 80 x 40 x 4,5 x 6m 14.300 16.000 7,05 42,3    
        U 100 x 46 x 4,5 x 6m (Phương Trung) 14.300 15.730 8,59 51,6    
        U 120 x 5,2 x 4,8 x 6m (Phương Trung) 15.400 16.940 10,4 62,4    
        U 140 x 58 x 4,9 x 6m (Phương Trung) 15.455 17.000 12,3 73,8    
        U 160 x 64 x 5 x 8,4 x 6m (Phương Trung) 15.455 17.000 14,2 85,2    
      Thép chữ I từ 100 ÷ 120   Hàn Việt 15.700 17.270        
      Thép chữ U từ 100 ÷ 120 Hàn Việt 14.700 16.170        
      5/ Thép tấm cán nóng SS400 – Q235            
                  4ly x 1500 x 6000 12.455 13.701   282,6    
                  5ly x 1500 x 6000 12.455 13.701   353,25    
                  6ly x 1500 x 6000 12.545 13.800   423,9    
                  8ly x 1500 x 6000 12.545 13.800   565,2    
                  10ly x 1500 x 6000 12.545 13.800   706,5    
                  12ly x 1500 x 6000 12.545 13.800   847,8    
                  14ly x 1500 x 6000 13.000 14.300   989,1    
                  14ly x 2000 x 12000 13.000 14.300   2.637,6    
                  16ly x 2000 x 12000 13.000 14.300   3.014,4    
                  18ly x 2000 x 12000 13.000 14.300   3.391,2    
                  20ly x 2000 x 12000 13.000 14.300   3.768    
                  22ly x 2000 x 6000 13.000 14.300   2.072,4    
                  22ly x 1800 x 6000 13.000 14.300   1.865,16    
                  25ly x 2000 x 12000 13.000 14.300   4.710    
                  35ly x 1800 x 6000 14.000 15.400   2.967,3    
      6/ Thép tấm chống trượt SS400 - Q 235            
                  3ly x 1500 x 6000 14.000 15.400   239    
                  4ly x 1500 x 6000 14.000 15.400   309,6    
                  5ly x 1500 x 6000 14.000 15.400   380    
      7/ Thép hình nhập khẩu mới          
       7.1 Thép hình Trung Quốc            
       7.1.1 Thép chữ H            
              H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m 15.000 16.500 31,5 378    
              H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m 15.000 16.500 49,9 598,8    
              H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m 15.000 16.500 72,4 868,8    
              H 300 x 300 x 10 x 15x 12m 15.273 16.800 94 1.128    
       7.1.2 Thép chữ I            
               I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m 14.364 15.800 14 168    
               I 198 x 99 x 4,5 x 7 x 12m 14.364 15.800 18,2 218,4    
               I 200 x 100 x 5,5 x 8 x 12m 14.364 15.800 21,3 255,6    
               I 248 x 124 x 5 x 8 x 12m 14.364 15.800 25,7 308,4    
               I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m 14.364 15.800 29,6 355,2    
               I 298 x 149 x 5,5 x 8 x 12m 14.545 16.000 32 384    
               I 300 x 150 x 6,5 x 9 x 12m 14.545 16.000 36,7 440,4    
               I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m 14.545 16.000 49,6 595,2    
       7.1.3 Thép chữ U            
               U 150 x 75 x 6,5x12m 15.000 16.500 18,6 223,2    
               U 180 x 68 x 6 x12m 15.000 16.500 18,6 223,2    
               U 200 x 69 x 5,4x12m 15.000 16.500 17 204    
               U 250 x 76 x 6,5 x 12m 15.273 16.800 22,8 273,6    
                  U 300 x 82x 7 x 12m 15.273 16.800 30,02 360,24    
       7.2 Thép hình Hàn Quốc            
       7.2.1 Thép chữ H            
              H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m 18.500 20.350 72,4 868,8    
              H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m 18.500 20.350 94 1.128    
              H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m 18.500 20.350 137 1.644    
              H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m 18.800 20.680 172 2.064    
       7.2.2 Thép chữ I            
              H 194 x 150 x 6 x 9 x 12m 17.200 18.920 30,6 367,2    
              H 294 x 200 x 8 x 12 x 12m 17.200 18.920 56,8 681,6    
              I  300 x 150 x6,5 x 9 x 12m 17.200 18.920 36,7 440,4    
              I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m 17.500 19.250 66 792    
              I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m 18.000 19.800 89,6 1.075,2    
              I 600 x 200 x 11 x 17 x 12m 18.000 19.800 106 1.272    
       7.2.3 Thép chữ U            
              U 200 x 80 x 7,5 x 11 x 12m 20.000 22.000 24,6 295,2    
              U 250 x 90 x 9 x 13 x 12m 20.000 22.000 34,6 415,2    
              U 300 x 90 x 9 x 13 x 12m 20.500 22.550 38,1 457,2    
              U 380 x 100 x 10,5 x 16 x 12m 20.500 22.550 54,5 654,0    
       8/ Thép hình tồn kho năm 2009            
              Thép chữ 100 < I < 300 14.000 15.400        
              Thép chữ  I ≥ 300 14.000 15.400        
              Thép chữ H các quy cách (<300) 14.000 15.400        
              Thép chữ U > 160 14.000 15.400        
       9/ Thép ống            
       9.1 Ống mạ kẽm hạng BSM và BSL            
              D50 ÷ D100 22.900 25.190        
              D32 ÷ D40 23.000 25.300        
              D25 23.100 25.410        
              D15 ÷ D20 23.200 25.520        
              BSA1 D15 24.200 26.620        
      Ống hạng BSA1 khác giảm 100đ/kg so với hạng BS.        
       9.2 Ống đen            
      Các quy cách độ dày ≥ 2 mm 15.900 17.490        
      Các quy cách độ dày 1,5 ÷ 2 mm 16.400 18.040        
      Các quy cách độ dày ≤ 1,5 mm 17.000 18.700        
                   
      Điều 2. - Giá bán quy định tại điều 1 được hiểu là giá bán thanh toán tiền ngay, giao hàng trên phương tiện bên mua tại các điểm kho của Công ty tại Hà Nội.  
       
       -Tùy theo từng đơn hàng, Công ty có thể áp dụng chiết khấu để khuyến khích tiêu thụ.            
       -Trường hợp giao hàng trên phương tiện bên mua tại kho các nhà sản xuât, giá bán trên được trừ 100đ/kg.  
       
       -Trường hợp thanh toán chậm trả, giao hàng theo yêu cầu của khách hàng, giá cả sẽ được điều chỉnh theo thỏa thuận.  
       
       -Trường hợp các nhà máy điều chỉnh giá, giá Công ty cũng sẽ được điều chỉnh tương ứng( khi chưa có quyết giá mới).  
       
      Điều 3. Quyết định giá bán kim khí này được áp dụng từ ngày 10/10/2012. Các quyết định trước đây không có hiệu lực.  
       
                   
       Nơi nhận KT. TỔNG GIÁM ĐỐC  
       -Tổng giám đốc ( B/c); PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC  
       -Phòng KHKD, TCKT;            
       -Các trung tâm HNS 1,2,3 và 5,6;            
       -Các đơn vị trực thuộc;            
       -Phòng TCHC (n/y Website);            
       -Lưu: VT            
        Phan Hồng Hải
    • vnsteel
    • tisco
    • vnsteelthanglong.vn
    • http://vinausteel.com.vn
    • http://www.theptaydo.com/
    • Việt Hàn
    • http://www.tructhon.com.vn/
    • http://www.metalhcm.com.vn/
    • http://www.vinapipe.vn/